Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Commanders of the infantry of Wesnoth are responsible for the garrison and defense of the border towns and villages. They are drawn from the ranks of veteran soldiers, not nobility, and all have shown leadership and courage in battle.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Infantry Commander |
Chi phí: | 35 |
Máu: | 48 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 75 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | South Guard Captain |
Khả năng: | lãnh đạo |
glaive chém | 10 - 3 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 50% |
đâm | 40% |
va đập | 10% |
lửa | -10% |
lạnh | -10% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 20% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 4 | 10% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 3 | 20% |
Đóng băng | 4 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 4 | 10% |
Đồi | 3 | 40% |